Ý nghĩa của từ xanh biếc là gì:
xanh biếc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ xanh biếc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xanh biếc mình

1

33 Thumbs up   7 Thumbs down

xanh biếc


Trong từ điển tiếng Việt, "xanh biếc" là một tính từ chỉ màu sắc của một vật nào đó. Màu xanh biếc là màu lam tươi sáng hơn bình thường và ánh hơn hẳn những màu xanh khác, mang tới sức sống hơn
Ví dụ: Sau cơn mưa, vườn hoa nhà tôi toàn là màu xanh biếc tươi mơn mởn
nghĩa là gì - 2019-06-09

2

37 Thumbs up   21 Thumbs down

xanh biếc


Xanh lam đậm và tươi ánh lên. | : ''Con cánh cam màu '''xanh biếc'''.'' | : ''Hàng cây '''xanh biếc''' bên sông.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

31 Thumbs up   24 Thumbs down

xanh biếc


t. Xanh lam đậm và tươi ánh lên. Con cánh cam màu xanh biếc. Hàng cây xanh biếc bên sông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

15 Thumbs up   12 Thumbs down

xanh biếc


nghia la xanh lam dam va tuoi anh len
nguyen trang nhung - 2015-09-09

5

24 Thumbs up   22 Thumbs down

xanh biếc


t. Xanh lam đậm và tươi ánh lên. Con cánh cam màu xanh biếc. Hàng cây xanh biếc bên sông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xanh biếc". Những từ có chứa "xanh biếc" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

6

13 Thumbs up   16 Thumbs down

xanh biếc


Xanh lam đậm và tươi ánh lên.Con sông này xanh biếc ,đã xanh mãi cho tới tận hôm nay
hang - 2016-08-25

7

17 Thumbs up   26 Thumbs down

xanh biếc


xanh đậm và tươi ánh lên dòng sông xanh biếc bãi dâu xanh biếc
Nguồn: tratu.soha.vn

8

10 Thumbs up   27 Thumbs down

xanh biếc


xanh 1 màu,đậm
cẩm ly - 2013-12-29

9

8 Thumbs up   31 Thumbs down

xanh biếc


xanh một màu,đậm
cẩm ly - 2013-12-29

10

5 Thumbs up   38 Thumbs down

xanh biếc


xanh điên
yennhi - 2013-08-28





<< phỏng vấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa